Máy quét HP ScanJet Pro 2000 s2 Sheet-feed (6FW06A)

Mã sản phẩm: 6FW06A

Bảo hành: 12 tháng

Giá: 8.089.000 đ [Giá đã bao gồm VAT]

- Khổ giấy: A4/A5
- Scan hai mặt: Có
- ADF: Có
- Cổng giao tiếp: USB
- Bảo hành: 12 tháng


Mua ngay Cho vào giỏ

Hỗ trợ bán hàng

Máy quét HP ScanJet Pro 2000 s2 Sheet-feed (6FW06A) là một trong những dòng máy quét tài liệu lý tưởng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, với các tính năng nổi bật giúp nâng cao hiệu quả công việc. Nếu bạn đang tìm kiếm một máy quét nhanh chóng, dễ sử dụng và có khả năng xử lý khối lượng tài liệu lớn mỗi ngày, sản phẩm này sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời.

HP ScanJet Pro 2000 s2 (6FW06A) có

  • Tốc độ quét ấn tượng: Máy có thể quét lên đến 35 trang/phút (ppm) hoặc 70 hình ảnh/phút (ipm), giúp tiết kiệm thời gian xử lý tài liệu, đặc biệt hữu ích cho các văn phòng có lượng tài liệu cần quét lớn.
  • Độ phân giải cao: Với độ phân giải quang học lên đến 600 dpiđộ phân giải phần cứng 600x600 dpi, máy quét này cho phép bạn tạo ra các bản sao chính xác và sắc nét của tài liệu gốc.
  • Bộ nạp tài liệu tự động (ADF) 50 tờ: Máy hỗ trợ nạp tài liệu tự động lên đến 50 tờ, giúp quét nhanh chóng các tài liệu dài mà không cần can thiệp thủ công.
  • Quét hai mặt: HP ScanJet Pro 2000 s2 có khả năng quét hai mặt tự động (duplex), tiết kiệm thời gian và tăng hiệu quả công việc.
  • Định dạng tệp quét đa dạng: Máy hỗ trợ nhiều định dạng quét như PDF, PDF/A, JPEG, PNG, BMP, TIFF, Word, Excel, PowerPoint và nhiều định dạng khác, giúp người dùng dễ dàng lưu trữ và chia sẻ tài liệu quét.

Hiệu suất vượt trội với tốc độ quét nhanh

Máy quét HP ScanJet Pro 2000 s2 mang lại tốc độ quét nhanh chóng lên đến 35 ppm (pages per minute) và 70 ipm (images per minute) khi quét hai mặt. Với tốc độ này, bạn có thể tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả công việc, đặc biệt trong các môi trường làm việc cần xử lý nhiều tài liệu.

Quét tài liệu hai mặt với bộ nạp tài liệu tự động (ADF)

Máy quét này trang bị bộ nạp tài liệu tự động 50 tờ, cho phép quét tài liệu hai mặt mà không cần phải lật giấy thủ công. Điều này rất hữu ích cho việc xử lý các tài liệu dài hoặc có nhiều trang, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.

Độ phân giải quang học lên đến 600 dpi

Với độ phân giải quang học lên đến 600 dpi, HP ScanJet Pro 2000 s2 cho phép bạn quét các tài liệu, hình ảnh với độ sắc nét và chi tiết cao. Điều này rất quan trọng đối với các tài liệu có yêu cầu về độ chính xác cao như hợp đồng, hình ảnh minh họa, hay các tài liệu kỹ thuật.

Thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng tích hợp

Máy có thiết kế nhỏ gọn với kích thước 300 x 172 x 154 mm và trọng lượng chỉ 2,7 kg, dễ dàng tích hợp vào không gian làm việc của bạn mà không chiếm quá nhiều diện tích. Điều này rất tiện lợi cho các văn phòng nhỏ hoặc cần di chuyển thiết bị thường xuyên.

Tính năng quét nâng cao

HP ScanJet Pro 2000 s2 được trang bị nhiều tính năng quét thông minh như tự động phát hiện màu, tự động phơi sáng, tự động xóa trang trốngtự động phát hiện kích thước tài liệu. Những tính năng này giúp quá trình quét trở nên nhanh chóng và chính xác hơn.

Khả năng tương thích cao với nhiều hệ điều hành

Máy quét này tương thích với nhiều hệ điều hành phổ biến như Windows, MacOSLinux, cùng với các phần mềm quét hỗ trợ như HP Scan, TWAIN, ISIS, và WIA. Điều này giúp người dùng dễ dàng tích hợp máy quét vào các hệ thống làm việc hiện tại.

Tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường

Máy quét HP ScanJet Pro 2000 s2 đạt chứng nhận ENERGY STAR®, giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Máy có mức tiêu thụ năng lượng rất thấp, chỉ 4,4 Watt khi ở chế độ sẵn sàng24 Watt khi đang quét, giúp giảm chi phí vận hành cho doanh nghiệp.

Máy quét HP ScanJet Pro 2000 s2 Sheet-feed (6FW06A) là một lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp, văn phòng cần một thiết bị quét tài liệu hiệu quả và tiết kiệm thời gian. Với tốc độ quét nhanh, độ phân giải cao, bộ nạp tài liệu tự động, cùng với các tính năng nâng cao giúp tối ưu hóa quá trình quét, sản phẩm này không chỉ đáp ứng được nhu cầu công việc mà còn giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí và năng lượng.

 

Nếu có bất kỳ câu hỏi nào khác, xin vui lòng liên hệ lại với chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ.

Hotline : 0964625151
Email : lienhe@thienanjsc.com.vn

Thông số

Loại máy quét Giấy tờ rời
Các tính năng tiêu chuẩn gửi kỹ thuật số Quét vào máy tính
Độ phân giải quét, quang học Lên đến 600 dpi
Độ phân giải quét, phần cứng 600x600dpi
Chu kỳ nhiệm vụ (hàng ngày) Chu kỳ nhiệm vụ hàng ngày được đề xuất: 3500 trang
Độ sâu bit 24-bit (bên ngoài), 48-bit (bên trong)
Tốc độ quét của bộ nạp tài liệu tự động Lên đến 35 ppm/70  ipm 1
Kích thước quét (ADF), tối đa 216 x 3100mm
Kích thước quét (ADF), tối thiểu 50,8 x 50,8mm
Khả năng nạp tài liệu tự động Tiêu chuẩn, 50 tờ
Quét ADF hai mặt Đúng
Định dạng tập tin quét Đối với văn bản và hình ảnh: PDF, PDF/A, PDF được mã hóa, JPEG, PNG, BMP, TIFF, Word, Excel, PowerPoint, Văn bản (.txt), Văn bản phong phú (rtf) và PDF có thể tìm kiếm
Chế độ quét đầu vào Một chế độ quét mặc định trên bảng điều khiển phía trước cho quét HP trong Win OS, HP Easy Scan/ICA trong Mac OS và các ứng dụng của bên thứ ba thông qua TWAIN, ISIS và WIA
Quét màu Đúng
Các mức độ thang độ xám 256
Phạm vi phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh Sẽ không thực hiện bất kỳ thao tác thay đổi tỷ lệ tùy ý nào.
Công nghệ quét CMOS-CIS
Tùy chọn quét (ADF) Duplex một lần
Phát hiện nhiều nguồn cấp dữ liệu KHÔNG
Thiết lập độ phân giải đầu ra dpi 75; 150; 200; 240; 300; 400; 500; 600; 1200 ppi
Nguồn sáng (quét) DẪN ĐẾN
Kích thước phương tiện (ADF) ISO A4: 210 x 297 mm (8,3 x 11,7 in); JIS B5: 182 x 257 mm (7,2 x 10,1 in); ISO B5: 176 x 250 mm (7,0 x 9,9 in); ISO A5: 148 x 210 mm (5,8 x 8,3 in); ISO A6: 105 x 148 mm (5,8 x 4,1 in); ISO A7: 74 x 104 mm (2,9 x 4,1 in); ISO A8: 52 x 74 mm (2,0 x 2,9 in); Tùy chỉnh: 5,08 x 7,36 cm đến 21,6 x 309,9 cm (2,0 x 2,9 in đến 8,5 x 122 in)
Các loại phương tiện truyền thông Giấy tờ cắt; Giấy in (Laser và mực); Giấy đục lỗ sẵn; Séc ngân hàng; Danh thiếp; Hóa đơn vận chuyển; Biểu mẫu không cần giấy than; Tờ nhựa đựng tài liệu dễ bị hỏng; Giấy đã bấm ghim trước đó và đã tháo ghim; Thẻ nhựa (tối đa 1,24 mm)
Trọng lượng phương tiện, ADF được hỗ trợ 40 đến 210 g/m2
Tính năng nâng cao của máy quét Tự động phơi sáng; Tự động ngưỡng; Tự động phát hiện màu; Làm mịn/xóa nền; Tự động phát hiện kích thước; Làm thẳng nội dung; Nâng cao nội dung; Nhiều luồng; Tự động nạp; Tự động định hướng; Bỏ nhiều màu; Bỏ màu kênh; Xóa cạnh; Xóa trang trống; Gộp các trang; Lấp lỗ; Quyền PDF; Tách tài liệu (Trang trống, Mã vạch, Mã vạch vùng, OCR vùng)
Hệ điều hành tương thích Microsoft® Windows® (10, 8.1, 7, XP: 32/64 bit, 2008 R2, 2012 R2, 2016, 2019); MacOS (Catalina 10.15, Mojave 10.14, High Sierra 10.13); Linux (Ubuntu, Fedora, Debian, RHEL, Linux Mint, Open Suse, Manjaro); Citrix sẵn sàng
Tương thích với Mac Đúng
Yêu cầu hệ thống tối thiểu cho Macintosh macOS Catalina 10.15, macOS Mojave 10.14, macOS High Sierra 10.13; Dung lượng ổ cứng trống 1 GB; Yêu cầu có Internet; USB
Yêu cầu hệ thống tối thiểu macOS Catalina 10.15, macOS Mojave 10.14, macOS High Sierra 10.13, Microsoft® Windows® 10, 8.1, 7, XP: 32/64-bit, 2008 R2, 2012 R2, 2016, 2019, dung lượng ổ cứng trống 2 GB, ổ CD-ROM/DVD hoặc kết nối Internet, cổng USB, Microsoft® Internet Explorer
Phiên bản Twain Windows: TWAIN 32-bit và 64-bit phiên bản 2.1; Mac: không có
Tốc độ xử lý ARM-1176 666 MHz
Ký ức 256MB
Phần mềm bao gồm Windows: Trình điều khiển quét HP WIA, Trình điều khiển quét HP TWAIN (32 bit và 64 bit), HP Scan, Tiện ích công cụ quét HP, OpenText ISIS
Kết nối, tiêu chuẩn USB 3.0
Quyền lực Dải điện áp đầu vào: 90 - 264 VAC, Tần số định mức: 50 - 60HZ, Sử dụng trên toàn thế giới
Loại nguồn điện Bộ chuyển đổi nguồn ngoài
Tiêu thụ điện năng 4,4 Watt (sẵn sàng), 24 Watt (đang quét), 1,2 Watt (ngủ), 0,1 Watt (tự động tắt), 0,1 Watt (tắt) 2(Yêu cầu về điện năng dựa trên quốc gia/khu vực nơi bán máy in. Không chuyển đổi điện áp hoạt động. Điều này sẽ làm hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành sản phẩm. Giá trị tiêu thụ điện năng thường dựa trên phép đo của thiết bị 115V.)
Bảng điều khiển Nút quét, nút nguồn có đèn LED và đèn LED báo lỗi
Quản lý an ninh Nút nguồn để bật/tắt thiết bị
Phạm vi độ ẩm hoạt động 10 đến 80% RH
Phạm vi độ ẩm hoạt động được khuyến nghị Độ ẩm tương đối (RH) từ 30% đến 70%
Phạm vi nhiệt độ hoạt động 10 đến 35°C
Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị 17,5 đến 25ºC
Phạm vi nhiệt độ lưu trữ -40 đến 60°C
Phát xạ công suất âm thanh (hoạt động, in) 58 (dB), 5,8 (B)
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao) 300 x 172 x 154mm
Kích thước tối đa (Rộng x Sâu x Cao) 300 x 410 x 310mm
Cân nặng 2,7kg
Cân nặng 2,7kg
Kích thước gói hàng (Rộng x Sâu x Cao) 397 x 248 x 242mm
Trọng lượng gói hàng 4,2kg
Nhãn sinh thái CECP; Chứng nhận ENERGY STAR® 3.0; EPEAT® Bạc
Chứng nhận Energy Star Đúng
Thông số kỹ thuật tác động bền vững Tuân thủ RoHS
Khả năng tương thích điện từ CISPR 22:2008 & CISPR 32:2012/EN 55032:2012 - Loại B, EN 61000-3-2:2014, EN 61000-3-3:2013, EN 55024:2010
Sự an toàn IEC 60950-1:2005+A1:2009+A2:2013/EN60950-1:2006+A11:2009+A1:2010+A12:2011+A2:2013; IEC 62479:2010/EN 62479:2010; IEC 62471:2006/EN 62471:2008

Tin liên quan

Bình luận

Sản phẩm đã xem