Mã sản phẩm: 6FW07A
Bảo hành: 12 tháng
Giá: 9.890.000 đ
- Khổ giấy: A4/A5
- Scan hai mặt: Có
- ADF: Có
- Cổng giao tiếp: USB
- Bảo hành: 12 tháng
Hỗ trợ bán hàng
Giải pháp quét tài liệu chuyên nghiệp cho doanh nghiệp
Máy quét HP ScanJet Pro 3000 s4 Sheet-feed (6FW07A) là một lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa cần một thiết bị quét tài liệu hiệu quả, nhanh chóng và tiết kiệm không gian. Với thiết kế nhỏ gọn, tốc độ quét nhanh và các tính năng tiên tiến, chiếc máy quét này sẽ giúp cải thiện hiệu suất công việc của bạn, đồng thời đảm bảo chất lượng quét tài liệu đạt chuẩn. Hãy cùng khám phá các tính năng nổi bật của sản phẩm này.
Máy quét HP ScanJet Pro 3000 s4 có khả năng quét lên tới 40 trang/phút (ppm) hoặc 80 hình ảnh/phút (ipm) với chế độ quét hai mặt một lần. Điều này có nghĩa là bạn có thể hoàn thành công việc quét nhanh chóng, tiết kiệm thời gian mà không cần phải thực hiện các thao tác tẻ nhạt. Với tốc độ này, máy rất phù hợp cho các văn phòng có khối lượng tài liệu cần xử lý lớn hàng ngày.
Máy quét HP ScanJet Pro 3000 s4 được trang bị Bộ nạp tài liệu tự động (ADF) với sức chứa lên đến 50 tờ, giúp bạn quét số lượng lớn tài liệu mà không phải can thiệp quá nhiều. Điều này đặc biệt hữu ích khi bạn có nhiều tài liệu cần quét liên tục, giảm thiểu thời gian gián đoạn và tăng năng suất công việc.
Một điểm cộng lớn của HP ScanJet Pro 3000 s4 là khả năng quét hai mặt tự động (duplex). Tính năng này giúp quét cả hai mặt của tài liệu trong một lần quét, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho người sử dụng. Đặc biệt, máy có thể xử lý tài liệu ở nhiều định dạng và kích thước khác nhau, từ những tờ giấy thông thường đến các tài liệu nhỏ như thẻ danh thiếp.
Với độ phân giải quang học lên đến 600 dpi, máy quét HP ScanJet Pro 3000 s4 đảm bảo các bản quét có độ sắc nét cao, giữ lại mọi chi tiết của tài liệu gốc. Bên cạnh đó, máy còn hỗ trợ độ phân giải phần cứng 600x600 dpi, mang đến khả năng quét hình ảnh sắc nét, rõ ràng và chính xác, phù hợp cho các tài liệu cần bảo toàn chi tiết.
Máy quét này hỗ trợ nhiều định dạng tệp quét, bao gồm các định dạng văn bản và hình ảnh phổ biến như PDF, JPEG, PNG, TIFF, Word, Excel, PowerPoint, cũng như các định dạng đặc biệt như PDF có thể tìm kiếm. Bạn có thể dễ dàng lưu trữ và chia sẻ tài liệu quét dưới dạng tệp số, giúp việc lưu trữ, chia sẻ và tìm kiếm tài liệu trở nên nhanh chóng và tiện lợi hơn.
HP ScanJet Pro 3000 s4 được trang bị nhiều tính năng nâng cao giúp cải thiện chất lượng và hiệu quả quét như tự động phát hiện màu, xóa nền, phát hiện kích thước tài liệu, tự động phơi sáng và tự động xóa trang trống. Các tính năng này giúp tối ưu hóa quá trình quét, đảm bảo tài liệu quét luôn rõ ràng, sắc nét mà không mất thời gian chỉnh sửa sau khi quét.
Máy quét HP ScanJet Pro 3000 s4 hỗ trợ nhiều hệ điều hành như Windows, MacOS, và Linux, cùng với các phần mềm quét tiên tiến như HP Scan, HP WIA, TWAIN và ISIS. Điều này mang lại sự linh hoạt cho người dùng khi tích hợp máy quét vào hệ thống của doanh nghiệp, giúp tiết kiệm thời gian và dễ dàng sử dụng.
Máy quét HP ScanJet Pro 3000 s4 đạt chứng nhận ENERGY STAR®, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điện năng. Với mức tiêu thụ điện năng thấp, chỉ 4,4 Watt khi sẵn sàng và 24 Watt khi đang quét, máy quét này là một lựa chọn tiết kiệm năng lượng, phù hợp với các doanh nghiệp chú trọng đến bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí vận hành.
Với kích thước 300 x 172 x 154 mm và trọng lượng chỉ 2,7 kg, máy quét HP ScanJet Pro 3000 s4 có thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng đặt trên bàn làm việc mà không chiếm quá nhiều không gian. Bảng điều khiển dễ sử dụng với các nút bấm rõ ràng và đèn LED báo hiệu giúp người dùng dễ dàng theo dõi tình trạng máy.
Máy quét HP ScanJet Pro 3000 s4 (6FW07A) là một thiết bị quét tài liệu mạnh mẽ và hiệu quả, đặc biệt phù hợp cho các văn phòng và doanh nghiệp nhỏ cần xử lý khối lượng tài liệu lớn mỗi ngày. Với tốc độ quét nhanh, bộ nạp tài liệu tự động 50 tờ, khả năng quét hai mặt, cùng các tính năng nâng cao như phát hiện màu tự động và xóa trang trống, sản phẩm này mang lại hiệu suất vượt trội và dễ dàng tích hợp vào các hệ thống làm việc hiện đại.
Nếu có bất kỳ câu hỏi nào khác, xin vui lòng liên hệ lại với chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ.
Hotline : 0964625151
Email : lienhe@thienanjsc.com.vn
Loại máy quét | Giấy tờ rời |
Các tính năng tiêu chuẩn gửi kỹ thuật số | Quét vào máy tính, quét vào ổ USB |
Độ phân giải quét, quang học | Lên đến 600 dpi |
Độ phân giải quét, phần cứng | 600x600dpi |
Chu kỳ nhiệm vụ (hàng ngày) | Chu kỳ nhiệm vụ hàng ngày được đề xuất: 4000 trang |
Độ sâu bit | 24-bit (bên ngoài), 48-bit (bên trong) |
Tốc độ quét của bộ nạp tài liệu tự động | Lên đến 40 ppm/80 ipm 1 |
Kích thước quét (ADF), tối đa | 216 x 3100mm |
Kích thước quét (ADF), tối thiểu | 50,8 x 50,8mm |
Khả năng nạp tài liệu tự động | Tiêu chuẩn, 50 tờ |
Quét ADF hai mặt | Đúng |
Định dạng tập tin quét | Đối với văn bản và hình ảnh: PDF, PDF/A, PDF được mã hóa, JPEG, PNG, BMP, TIFF, Word, Excel, PowerPoint, Văn bản (.txt), Văn bản phong phú (rtf) và PDF có thể tìm kiếm |
Chế độ quét đầu vào | Một chế độ quét mặc định trên bảng điều khiển phía trước cho quét HP trong Win OS, HP Easy Scan/ICA trong Mac OS và các ứng dụng của bên thứ ba thông qua TWAIN, ISIS và WIA |
Quét màu | Đúng |
Các mức độ thang độ xám | 256 |
Công nghệ quét | CMOS CIS (Cảm biến hình ảnh tiếp xúc) |
Tùy chọn quét (ADF) | Duplex một lần |
Phát hiện nhiều nguồn cấp dữ liệu | Đúng |
Thiết lập độ phân giải đầu ra dpi | 75; 150; 200; 240; 300; 400; 500; 600; 1200 ppi |
Nguồn sáng (quét) | DẪN ĐẾN |
Kích thước phương tiện (ADF) | ISO A4: 210 x 297 mm (8,3 x 11,7 in); JIS B5: 182 x 257 mm (7,2 x 10,1 in); ISO B5: 176 x 250 mm (7,0 x 9,9 in); ISO A5: 148 x 210 mm (5,8 x 8,3 in); ISO A6: 105 x 148 mm (5,8 x 4,1 in); ISO A7: 74 x 104 mm (2,9 x 4,1 in); ISO A8: 52 x 74 mm (2,0 x 2,9 in); Tùy chỉnh: 5,08 x 7,36 cm đến 21,6 x 309,9 cm (2,0 x 2,9 in đến 8,5 x 122 in) |
Các loại phương tiện truyền thông | Giấy tờ cắt; Giấy in (Laser và mực); Giấy đục lỗ sẵn; Séc ngân hàng; Danh thiếp; Hóa đơn cước; Biểu mẫu không cần giấy than; Tờ nhựa đựng tài liệu dễ bị hỏng; Giấy đã bấm ghim trước đó và đã tháo ghim; Thẻ nhựa (độ dày lên đến 1,24 mm) |
Trọng lượng phương tiện, ADF được hỗ trợ | 40 đến 210 g/m² |
Tính năng nâng cao của máy quét | Tự động phơi sáng; Tự động ngưỡng; Tự động phát hiện màu; Làm mịn/xóa nền; Tự động phát hiện kích thước; Làm thẳng nội dung; Nâng cao nội dung; Nhiều luồng; Tự động nạp; Cảm biến phát hiện nhiều nguồn cấp dữ liệu; Phát hiện nhiều nguồn cấp dữ liệu nâng cao; Tự động định hướng; Bỏ nhiều màu; Bỏ màu kênh; Xóa cạnh; Xóa trang trống; Gộp các trang; Lấp lỗ; Quyền PDF; Tách tài liệu (Trang trống, Mã vạch, Mã vạch vùng, OCR vùng) |
Hệ điều hành tương thích | Microsoft® Windows® (10, 8.1, 7, XP: 32/64 bit, 2008 R2, 2012 R2, 2016, 2019); MacOS (Catalina 10.15, Mojave 10.14, High Sierra 10.13); Linux (Ubuntu, Fedora, Debian, RHEL, Linux Mint, Open Suse, Manjaro); Citrix sẵn sàng |
Tương thích với Mac | Đúng |
Yêu cầu hệ thống tối thiểu cho Macintosh | macOS Catalina 10.15, macOS Mojave 10.14, macOS High Sierra 10.13; Dung lượng ổ cứng trống 1 GB; Yêu cầu có Internet; USB |
Yêu cầu hệ thống tối thiểu | macOS Catalina 10.15, macOS Mojave 10.14, macOS High Sierra 10.13, Microsoft® Windows® 10, 8.1, 7, XP: 32/64-bit, 2008 R2, 2012 R2, 2016, 2019, dung lượng ổ cứng trống 2 GB, ổ CD-ROM/DVD hoặc kết nối Internet, cổng USB, Microsoft® Internet Explorer |
Phiên bản Twain | Windows: TWAIN 32-bit và 64-bit phiên bản 2.1; Mac: không có |
Tốc độ xử lý | ARM-1176 666 MHz |
Ký ức | 256MB |
Phần mềm bao gồm | Windows: Trình điều khiển quét HP WIA, Trình điều khiển quét HP TWAIN (32 bit và 64 bit), HP Scan, Tiện ích công cụ quét HP, OpenText ISIS |
Kết nối, tiêu chuẩn | USB 3.0 |
Quyền lực | Dải điện áp đầu vào: 220 - 240 VAC, Tần số định mức: 50 - 60HZ |
Loại nguồn điện | Bộ chuyển đổi nguồn ngoài |
Tiêu thụ điện năng | 4,4 Watt (sẵn sàng), 24 Watt (đang quét), 1,1 Watt (ngủ), 0,1 Watt (tự động tắt), 0,1 Watt (tắt) 2(Yêu cầu về nguồn điện dựa trên quốc gia/khu vực nơi bán máy in. Không chuyển đổi điện áp hoạt động. Điều này sẽ làm hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành sản phẩm. Giá trị Energy Star thường dựa trên phép đo thiết bị 115V.) |
Bảng điều khiển | Nút quét, nút nguồn có đèn LED và đèn LED báo lỗi |
Quản lý an ninh | Nút nguồn để bật/tắt thiết bị |
Phạm vi độ ẩm hoạt động | 10% đến 80% RH |
Phạm vi độ ẩm hoạt động được khuyến nghị | Độ ẩm tương đối (RH) từ 30% đến 70% |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | 10 đến 35°C |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị | 17,5 đến 25ºC |
Phạm vi nhiệt độ lưu trữ | -40 đến 60ºC |
Phát xạ công suất âm thanh (hoạt động, in) | 59 (dB), 5,9 (B) |
Kích thước tối thiểu (Rộng x Sâu x Cao) | 300 x 172 x 154mm |
Kích thước tối đa (Rộng x Sâu x Cao) | 300 x 410 x 310mm |
Cân nặng | 2,7kg |
Kích thước gói hàng (Rộng x Sâu x Cao) | 397 x 248 x 242mm |
Trọng lượng gói hàng | 4,2kg |
Nhãn sinh thái | CECP; Chứng nhận ENERGY STAR® 3.0; EPEAT® Bạc |
Chứng nhận Energy Star | Đúng |
Thông số kỹ thuật tác động bền vững | Tuân thủ RoHS |
Khả năng tương thích điện từ | CISPR 22:2008 & CISPR32:2012/EN 55032:2012 - Loại B, EN 61000-3-2:2014, EN 61000-3-3:2013, EN 55024:2010 |
Sự an toàn | IEC 60950-1:2005+A1:2009+A2:2013/EN 60950-1:2006+A11:2009+A1:2010+A12:2011+A2:2013; IEC 62479:2010/EN 62479:2010; IEC 62471:2006/EN62471:2008 |
Cam kết 100% hàng chính hãng | |
Giá cả cạnh tranh, khuyến mãi cực lớn | |
Đổi/trả sản phẩm trong 15 ngày | |
Bảo hành chính hãng - nhanh chóng |
ĐIỆN THOẠI ĐẶT HÀNG 0964.625.151 |