Mã sản phẩm: ER605 (TL-R605)
Bảo hành: 24 tháng
Giá: Liên hệ [Giá đã bao gồm VAT]
- Tích hợp vào Omada SDN: Quản lý Cloud tập trung và Giám sát thông minh.
- Quản lý tập trung: Truy cập Cloud và ứng dụng Omada để quản lý cực kỳ tiện lợi và dễ dàng.
- Năm cổng Gigabit: Kết nối có dây tốc độ cao.
- Lên đến 4 cổng WAN: 1 cổng WAN gigabit và 3 cổng WAN/LAN gigabit với cân bằng tải nâng cao tỷ lệ sử dụng của băng thông rộng multi-line.
- VPN bảo mật cao: Hỗ trợ kết nối tối đa 20 × LAN-to-LAN IPsec, 16 × OpenVPN *, 16 × L2TP và 16 × PPTP VPN.
- Các tính năng bảo mật phong phú: Chính sách tường lửa nâng cao, bảo vệ DoS, lọc IP / MAC / URL và các tính năng bảo mật khác bảo vệ mạng và dữ liệu của bạn.
Hỗ trợ bán hàng
Thiết bị cân bằng tải TP-Link TL-ER605 VPN Gigabit Omada là một giải pháp tối ưu giúp doanh nghiệp không chỉ quản lý mạng dễ dàng mà còn bảo mật kết nối tối đa. Dưới đây là những điểm nổi bật của sản phẩm này.
Tích hợp Omada SDN - Quản lý Cloud tập trung
TP-Link TL-ER605 tích hợp hoàn hảo với nền tảng Omada SDN (Software Defined Networking), mang đến giải pháp quản lý và giám sát mạng từ xa qua cloud. Người dùng có thể quản lý toàn bộ hệ thống mạng của doanh nghiệp thông qua một giao diện duy nhất, bất kể địa điểm hay thời gian. Điều này giúp tối ưu hóa việc quản lý và giám sát mạng, đồng thời đảm bảo hiệu suất hoạt động liên tục và ổn định.
Cổng Gigabit và cân bằng tải Multi-WAN
Thiết bị TP-Link TL-ER605 trang bị đến 5 cổng Gigabit, trong đó có 1 cổng WAN gigabit và 3 cổng WAN/LAN gigabit, hỗ trợ cân bằng tải multi-WAN. Với tính năng này, thiết bị phân phối tải trên các cổng WAN, giúp tối đa hóa việc sử dụng băng thông rộng multi-line và nâng cao hiệu quả kết nối internet của doanh nghiệp. Nhờ đó, doanh nghiệp có thể sử dụng nhiều đường truyền internet mà không lo bị gián đoạn.
VPN Bảo mật cao
Với nhu cầu kết nối an toàn và bảo mật, TP-Link TL-ER605 hỗ trợ nhiều giao thức VPN như IPSec, OpenVPN, L2TP, và PPTP. Thiết bị này có thể hỗ trợ tối đa 20 kết nối LAN-to-LAN IPSec, 16 kết nối OpenVPN, 16 kết nối L2TP, và 16 kết nối PPTP, giúp bảo vệ thông tin dữ liệu trong các giao dịch trực tuyến, đồng thời hỗ trợ kết nối mạng nội bộ an toàn từ xa. Tính năng IPSec VPN tự động một cú nhấp chuột giúp đơn giản hóa quá trình cấu hình và nâng cao khả năng quản lý mạng.
Bảo mật nâng cao
TP-Link TL-ER605 trang bị các tính năng bảo mật mạnh mẽ như chính sách tường lửa nâng cao, bảo vệ DoS và lọc IP/MAC/URL, giúp bảo vệ mạng khỏi các mối đe dọa từ bên ngoài. Các tính năng này đảm bảo rằng dữ liệu của doanh nghiệp luôn được bảo vệ, giảm thiểu nguy cơ mất mát thông tin quan trọng.
Quản lý dễ dàng với ứng dụng Omada
Với ứng dụng Omada miễn phí, người dùng có thể dễ dàng cài đặt và cấu hình thiết bị trong vài phút. Ứng dụng này cho phép người dùng giám sát trạng thái mạng, quản lý kết nối và phân bổ tài nguyên mạng thông qua điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng. Quá trình quản lý và giám sát trở nên tiện lợi và linh hoạt hơn bao giờ hết.
Chiến lược quản lý truy cập Internet
Thiết bị cân bằng tải TP-Link TL-ER605 cung cấp các phương thức quản lý truy cập internet linh hoạt. Với Bộ lọc IP/MAC/URL và Danh sách kiểm soát truy cập (ACL), người quản trị có thể dễ dàng thiết lập các chiến lược truy cập internet cho nhân viên và khách hàng. Tính năng Xác thực Captive Portal giúp kiểm soát và phân loại quyền truy cập mạng, đảm bảo tài nguyên mạng được sử dụng đúng mục đích.
Với các tính năng vượt trội như quản lý Cloud tập trung, bảo mật VPN cao, và khả năng cân bằng tải băng thông linh hoạt, TP-Link TL-ER605 VPN Gigabit Omada là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp cần một giải pháp mạng ổn định, bảo mật và dễ dàng quản lý. Đây là sản phẩm lý tưởng giúp doanh nghiệp tối ưu hóa mạng lưới của mình trong môi trường kinh doanh ngày càng phức tạp và yêu cầu cao về bảo mật.
Nếu có bất kỳ câu hỏi nào khác, xin vui lòng liên hệ lại với chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ.
Hotline : 0964625151
Email : lienhe@thienanjsc.com.vn
BẢO MẬT | |
Access Control | Source/Destination IP Based Access Control |
Bộ lọc | WEB Group Filtering§ |
URL Filtering | |
Web Security§ | |
ARP Inspection | • Sending GARP Packets§ |
• ARP Scanning§ | |
• IP-MAC Binding§ | |
Attack Defense | • TCP/UDP/ICMP Flood Defense |
• Block TCP Scan (Stealth FIN/Xmas/Null) | |
• Block Ping from WAN | |
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
Chuẩn và Giao thức | • IEEE 802.3, 802.3u, 802.3ab, IEEE 802.3x, IEEE 802.1q |
• TCP/IP, DHCP, ICMP, NAT, PPPoE, NTP, HTTP, HTTPS, DNS, IPSec, PPTP, L2TP, OpenVPN, SNMP | |
Giao diện | • 1 Cổng WAN Gigabit cố định |
• 1 Cổng LAN Gigabit cố định | |
• 3 cổng WAN / LAN Gigabit có thể thay đổi | |
Mạng Media | • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (Max 100m) |
EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100m) | |
• 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (Max 100m) | |
EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100m) | |
• 1000BASE-T: UTP category 5, 5e, 6 cable (Max 100m) | |
Nút | Nút Reset |
Bộ cấp nguồn | External 9V/0.85A DC Adapter |
Flash | SPI 16MB |
DRAM | 128 MB |
LED | PWR, SYS, WAN, LAN |
Kích thước ( R x D x C ) | 6.2 × 4.0 × 1.0 in (158 × 101 × 25mm) |
HIỆU SUẤT | |
Concurrent Session | 25,000 |
IPsec VPN Throughput | 41.5 Mbps |
CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN | |
Dạng kết nối WAN | • IP tĩnh / động |
• PPPoE | |
• PPTP | |
• L2TP | |
MAC Clone | Sửa đổi địa chỉ MAC WAN / LAN † |
DHCP | • Máy chủ / Máy khách DHCP |
• Dành riêng địa chỉ DHCP | |
• DHCP multi-net * | |
• Giao diện Multi- IP * | |
IPv6 | Có |
VLAN | 802.1Q VLAN |
IPTV | IGMP v2/v3 Proxy |
TÍNH NĂNG NÂNG CAO | |
ACL | Lọc IP / Cổng / Giao thức / Tên miền |
Advanced Routing | • Định tuyến tĩnh |
• Định tuyến chính sách | |
Kiếm soát băng tần | • Kiểm soát băng thông dựa trên IP / cổng |
• Đảm bảo & Băng thông hạn chế | |
Load Balance | • Cân bằng tải thông minh |
• Định tuyến được tối ưu hóa ứng dụng | |
• Sao lưu liên kết (Timing§, Failover) | |
• Phát hiện trực tuyến | |
NAT | • One-to-One NAT§ |
• Multi-Net NAT | |
• Virtual Server | |
• Port Triggering§ | |
• NAT-DMZ | |
• FTP/H.323/SIP/IPSec/PPTP ALG, UPnP | |
Bảo mật | • Tường lửa SPI |
• VPN Passthrough | |
• FTP / H.323 / PPTP / SIP / IPsec ALG | |
• DoS Defense, Ping of Death | |
• Quản trị nội bộ | |
Session Limit | Giới hạn phiên dựa trên IP |
VPN | |
IPsec VPN | • 20 IPsec VPN Tunnels |
• LAN-to-LAN, Client-to-LAN | |
• Main, Aggressive Negotiation Mode | |
• DES, 3DES, AES128, AES192, AES256 Encryption Algorithm | |
• IKEv1/v2 | |
• MD5, SHA1 Authentication Algorithm | |
• NAT Traversal (NAT-T) | |
• Dead Peer Detection (DPD) | |
• Perfect Forward Secrecy (PFS) | |
PPTP VPN | • PPTP VPN Server |
• 10 PPTP VPN Clients** | |
• 16 Tunnels | |
• PPTP with MPPE Encryption | |
L2TP VPN | • L2TP VPN Server |
• 10 L2TP VPN Clients** | |
• 16 Tunnels | |
• L2TP over IPSec | |
OpenVPN | • OpenVPN Server* |
• 10 OpenVPN Clients*△ | |
• 16 OpenVPN Tunnels* | |
AUTHENTICATION | |
Web Authentication | • Không có chứng thực |
• Mật mã đơn giản * | |
• Điểm phát sóng (Người dùng nội bộ / Voucher * / SMS * / Bán kính *) | |
• External Radius Sever | |
• External Portal Sever* | |
• Faceboo | |
QUẢN LÝ | |
Omada App | Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller |
• Omada Hardware Controller (OC300) | |
• Omada Hardware Controller (OC200) | |
• Omada Software Controller | |
Cloud Access | Yes. Requiring the use of OC300, OC200, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
Dịch vụ | Dynamic DNS (Dyndns, No-IP, Peanuthull, Comexe) |
Maintenance | • Time Setting |
• Diagnostic | |
• Firmware Upgrade | |
• Factory Defaults/Reboot | |
• Backup&Restore | |
• System Log | |
• Remote Management | |
• Statistics | |
• Controller Settings | |
• SNMP | |
Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller. |
Management Features | • Automatic Device Discovery |
• Intelligent Network Monitoring | |
• Abnormal Event Warnings | |
• Unified Configuration | |
• Reboot Schedule | |
• Captive Portal Configuration | |
KHÁC | |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | • Gigabti VPN Router ER605 |
• Power Adapter | |
• RJ45 Ethernet Cable | |
• Quick Installation Guide | |
System Requirements | Microsoft® Windows® 11, 10, 8, 7,Vista™, XP or MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux |
Môi trường | • Operating Temperature: 0–40 ℃ (32–104 ℉); |
• Storage Temperature: -40–70 ℃ (-40–158 ℉) | |
• Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing | |
• Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing |
Cam kết 100% hàng chính hãng | |
Giá cả cạnh tranh, khuyến mãi cực lớn | |
Đổi/trả sản phẩm trong 15 ngày | |
Bảo hành chính hãng - nhanh chóng |
ĐIỆN THOẠI ĐẶT HÀNG 0964.625.151 |